Characters remaining: 500/500
Translation

tủ kính

Academic
Friendly

"Tủ kính" một từ tiếng Việt dùng để chỉ một loại tủ cấu trúc bằng kínhmặt trên mặt bên, thường được sử dụng để trưng bày các món đồ, hàng hóa hoặc vật dụng. Tủ kính giúp bảo vệ đồ vật bên trong khỏi bụi bẩn đồng thời cho phép mọi người có thể nhìn thấy chúng dễ dàng.

Định nghĩa:
  • Tủ kính: một loại tủ được làm bằng kínhcác mặt bên mặt trên, thường dùng để trưng bày các sản phẩm như đồ trang sức, đồ gốm, hoặc các vật phẩm nghệ thuật.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Tôi đã mua một cái tủ kính để trưng bày bộ sưu tập mô hình xe của mình."
    • "Trong cửa hàng một tủ kính lớn để trưng bày các món đồ ăn ngon."
  2. Câu nâng cao:

    • "Tủ kính không chỉ nơi để bày hàng còn một phần trang trí cho không gian sống của gia đình."
    • "Chúng ta nên chọn tủ kính thiết kế hiện đại để phù hợp với phong cách nội thất của phòng khách."
Các biến thể của từ:
  • Tủ kính trưng bày: loại tủ kính chuyên dụng dùng để trưng bày các sản phẩm, thường thấy trong các cửa hàng hoặc bảo tàng.
  • Tủ kính cao: loại tủ kính chiều cao lớn, thường dùng để trưng bày những món đồ lớn hơn.
  • Tủ kính thấp: loại tủ kính chiều cao nhỏ, thường dùng để trưng bày những món đồ nhỏ hơn hoặc để làm bàn trưng bày.
Từ gần giống:
  • Tủ gỗ: loại tủ được làm bằng gỗ, không kính, thường dùng để chứa đựng đồ vật.
  • Tủ bày hàng: một từ có thể dùng để chỉ những loại tủ không nhất thiết phải bằng kính, nhưng cũng chức năng trưng bày hàng hóa.
Từ đồng nghĩa:
  • Kệ trưng bày: Mặc dù không phải tủ, nhưng kệ cũng chức năng trưng bày hàng hóa, thường không cánh cửa.
Các cách sử dụng khác:
  • "Tôi cần dọn dẹp tủ kính đã nhiều bụi."
  • "Những chiếc tủ kính trong phòng trưng bày khiến không gian trở nên sang trọng hơn."
Lưu ý khi sử dụng:

Khi nói về "tủ kính", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh bạn sử dụng từ này. Nếu bạn đang nói về một loại tủ trưng bày cụ thể, hãy mô tả thêm để người nghe có thể hiểu hơn về kích thước chức năng của .

  1. Thứ tủ mặt trên mặt bên bằng kính để bày hàng.

Similar Spellings

Words Containing "tủ kính"

Comments and discussion on the word "tủ kính"